Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

thoái hóa

Academic
Friendly

Từ "thoái hóa" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, giúp chúng ta hiểu hơn về sự biến đổi tiêu cực của một bộ phận, một tổ chức hay một phẩm chất nào đó.

Định nghĩa:
  1. Thế giới sinh học: Thoái hóa hiện tượng một bộ phận của cơ thể động vật, như ruột thừangười, biến đổi theo hướng teo đi không còn chức năng. Điều này thường xảy ra do bộ phận đó không còn sử dụng hoặc không cần thiết trong quá trình tiến hóa.
  2. Xã hội phẩm chất: Thoái hóa cũng có nghĩasự suy giảm hoặc mất đi các phẩm chất tốt đẹp, như trong trường hợp giống lợn bị thoái hóa, đất trồng bị thoái hóa, hay một chế độ chính trị trở nên suy yếu không còn hiệu lực.
dụ sử dụng:
  • Trong sinh học: "Ruột thừangười một dụ điển hình về cơ quan thoái hóa, không còn chức năng quan trọng nào trong cơ thể."
  • Trong xã hội: "Chế độ phong kiến đã trải qua quá trình thoái hóa suy vong do không còn phù hợp với thời đại."
  • Trong phẩm chất: "Một cán bộ thoái hóa sẽ không còn giữ được sự liêm chính trách nhiệm trong công việc."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Sự thoái hóa về tư tưởng trong một xã hội có thể dẫn đến nhiều hệ lụy nghiêm trọng."
  • "Những giống cây trồng nếu không được chăm sóc đúng cách sẽ dễ dàng bị thoái hóa."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Thoái hóa (danh từ): Hiện tượng suy giảm hoặc mất đi chất lượng.
  • Thoái hóa (động từ): Hành động trở nên tồi tệ hơn, mất đi giá trị.
Từ gần giống, đồng nghĩa liên quan:
  • Suy thoái: Thường dùng để chỉ sự giảm sút về mặt kinh tế hay xã hội, có thể gần nghĩa với thoái hóa trong một số ngữ cảnh.
  • Suy giảm: Cũng có thể dùng để diễn tả sự giảm chất lượng hay số lượng của một cái đó.
  • Teo đi: Từ này dùng để chỉ sự giảm kích thước, thường liên quan đến cơ thể hoặc cơ quan.
Tóm tắt:

Từ "thoái hóa" có nghĩa chủ yếu sự biến đổi tiêu cực, có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực từ sinh học đến xã hội.

  1. thoái hoá đg. 1 (Bộ phận của cơ thể động vật) biến đổi theo hướng teo đi do kết quả của một quá trình lâu đời không hoạt động, không chức năng trong cơ thể. Ruột thừangười cơ quan thoái hoá. 2 Biến đổi theo hướng mất dần đi những phẩm chất tốt. Giống lợn bị thoái hoá. Đất trồng đã thoái hoá. Chế độ phong kiến thoái hoá suy vong. Sự thoái hoá về tư tưởng. Một cán bộ thoái hoá.

Comments and discussion on the word "thoái hóa"